Kèo Tỷ Số Hungary Hôm Nay

Kèo Tỷ Số Hungary Hôm Nay

Premier League V.League Champions League Europa League Serie A LaLiga Bundesliga Ligue 1

Premier League V.League Champions League Europa League Serie A LaLiga Bundesliga Ligue 1

Chuyển đổi Đô la Úc (AUD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Tỷ giá Đô la Úc hôm nay là 1 AUD = 16.185 VND. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Úc.

(Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16.185 VND, 14:55:12 11/12/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Ngân hàng bán Đô la Canada (CAD)

+ Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.149,00 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 18.200,00 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 19.056,00 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.456,00 VND

Tỷ giá Đô Canada hôm nay - Tỷ giá CAD mới nhất 12/12/2024 - Web giá

Chuyển đổi Yên Nhật (¥) (JPY) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Đơn vị tiền tệ Nhật Bản sử dụng là Yên Nhật (JPY). Tỷ giá Yên Nhật trung bình hôm nay là 1 JPY = 166.19 VND.Tỷ giá 1 man (一万 hay 10.000 Yên) là 1.661.900,00 VND.

(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 166,19 VND, 19:40:12 12/12/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay (11/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá AUD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.580 VND

+ Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.670 VND

+ Ngân hàng TPB đang mua tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.549 VND

+ Ngân hàng TPB đang mua chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.715 VND

+ Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.356 VND

+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá thấp nhất là: 1 AUD = 16.392 VND

+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 17.477 VND

+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô la Úc với giá cao nhất là: 1 AUD = 16.750 VND

Tỷ giá Đô Úc hôm nay - Tỷ giá AUD mới nhất 11/12/2024 - Web giá

Tóm tắt tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) hôm nay (12/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Tóm tắt tình hình tỷ giá Đô la Canada (CAD) hôm nay (12/12/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 40 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Bảng tỷ giá Đô la Canada (CAD) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Đô la Canada mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá CAD hôm nay ở bên dưới

Ngân hàng mua Đô la Canada (CAD)

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.089,00 VND

+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá thấp nhất là: 1 CAD = 17.189,00 VND

+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 17.765,00 VND

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô la Canada với giá cao nhất là: 1 CAD = 18.315,00 VND

Bảng tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Yên Nhật (¥) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay ở bên dưới

Bảng tỷ giá Đô la Úc (AUD) tại 40 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Đô la Úc mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá AUD hôm nay ở bên dưới

Ngân hàng mua Yên Nhật (¥) (JPY)

+ Ngân hàng PublicBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,00 VND

+ Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,90 VND

+ Ngân hàng LPBank, OceanBank đang mua tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 164,72 VND

+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,24 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật (¥) (JPY)

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 169,17 VND

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá thấp nhất là: 1 JPY = 168,82 VND

+ Ngân hàng TPB đang bán tiền mặt Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 176,78 VND

+ Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Yên Nhật (¥) với giá cao nhất là: 1 JPY = 171,93 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay - Tỷ giá JPY mới nhất 12/12/2024 - Web giá

Chuyển đổi Đô la Canada (CAD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)

Tỷ giá Đô la Canada hôm nay là 1 CAD = 17.904,63 VND. Tỷ giá trung bình CAD được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Canada.

(Tỷ giá Trung bình: 1 CAD = 17.904,63 VND, 11:50:12 12/12/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, LPBank, MSB, MB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.