Môi trường xung quanh chúng ta ảnh hưởng đến sức khỏe và trạng thái tinh thần của chúng ta, cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển và tồn tại của con người và các hệ sinh thái khác. Nhưng ít ai nắm rõ hết các từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường, vì vậy trong bài viết này Trung tâm Anh Ngữ IES Education sẽ cung cấp cho bạn từ vựng về môi trường cùng tìm hiểu nhé!
Môi trường xung quanh chúng ta ảnh hưởng đến sức khỏe và trạng thái tinh thần của chúng ta, cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển và tồn tại của con người và các hệ sinh thái khác. Nhưng ít ai nắm rõ hết các từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường, vì vậy trong bài viết này Trung tâm Anh Ngữ IES Education sẽ cung cấp cho bạn từ vựng về môi trường cùng tìm hiểu nhé!
Ô nhiễm môi trường tiếng Anh là gì?
Ô nhiễm môi trường trong tiếng Anh được gọi là "environmental pollution" hoặc đơn giản là "pollution". Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến ô nhiễm môi trường:
Môi trường xung quanh chúng ta ảnh hưởng đến chúng ta và chúng ta cũng ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Vì vậy qua bài viết IES Education hy vọng các bạn sẽ biết thêm các từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường, chúc bạn thành công!
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
"Môi trường" trong tiếng Anh được dịch là "environment". Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến môi trường:
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường
炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei theo dõi thêm các bài viết khác nhé!
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này.
Trường học là một chủ đề rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên qua đến chủ đề này.
小学生 xiǎo xué shēng: Học sinh tiểu học.
中学生 zhōng xué shēng: Học sinh trung học.
高中生 gāo zhōng shēng: Học sinh cấp ba.
学生证 xué shēng zhèng: Thẻ học sinh.
研究生 yán jiū shēng: Nghiên cứu sinh.
博士生 bóshì shēng: Nghiên cứu sinh tiến sĩ.
教科书 jiào kēshū: Sách giáo khoa.
期中考试 qízhōng kǎoshì: Thi giữa học kỳ.
校规 xiào guī: Nội quy nhà trường.
课桌椅 kè zhuō yǐ: Bàn và ghế của lớp học.
运动场 yùn dòng chǎng: Sân vận động.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: